Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a) Fe + Cl2 ---------> FeCl3
b)Na2O + H2O --------->NaOH
c)Cu + AgNo3----------->Cu(No3)2 + Ag
d)K + H2O---------->KOH +H2
mọi người giúp mình với ạ
câu 1 lập phương trình hóa học và phân loại các phản ứng sau:
a)Mg+O2 ----> MgO
b)CaO+HNO3--->Ca(NO3)2+H2O
c)Al+O2 --->Al2O3
e)Fe+HCL--->FeCl2+H2
g)K+H2O --->KOH+H2
h)HgO+H2--->H2O+Hg
m)H2O+Na2O--->NaOH
n)Fe3O4+H2--->Fe+H2O
o)K2O+H2O--->KOH
p)CH4+O2--->CO2+H2O
Phản ứng hoá hợp:
a)\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^0}2MgO\)
c)\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^0}2Al_2O_3\)
m)\(H_2O+Na_2O\xrightarrow[]{}2NaOH\)
o)\(K_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2KOH\)
Phản ứng thế:
e)\(Fe+2HCl\xrightarrow[]{}FeCl_2+H_2\)
g)\(2K+2H_2O\xrightarrow[]{}2KOH+H_2\)
h)\(HgO+H_2\underrightarrow{t^0}Hg+H_2O\)
n)\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^0}3Fe+4H_2O\)
Phản ứng trao đổi:
b)\(CaO+2HNO_3\xrightarrow[]{}Ca\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
Phản ứng oxit-hoá khử
\(CH_4+2O_2\xrightarrow[]{}CO_2+2H_2O\)
Hoàn thành PTHH sau a.Fe+Cl2--->FeCl3 b.FeCl2+AgNO3--->Fe(NO3)2+AgCl c.NaOH+CuSO4--->Cu(OH)2+Na2SO4 d.K2O+H2O--->KOH k.Al(OH)3+H2SO4--->Al2(SO4)3+H2O g.Zn+HCl--->ZnCl2+H2 h.FeS2+O2--->Fe2O3+SO2
\(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
\(FeCl_2+2AgNo_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(4FeS_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\)
Bài 3: Hoàn thành các phương trình hóa học sau.( mỗi dấu mũi tên là 1 phương trình hóa học)
a) KClO3 ----> O2 ----> CuO ------> H2O -----> NaOH
b) Cu(OH)2 ---> H2O ----> H2 ----> Fe -----> FeSO4
a.
\(KClO_3\underrightarrow{nhiệt.phân}KCl+\dfrac{3}{2}O_2\)
\(O_2+2Cu\underrightarrow{t^o}2CuO\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(H_2O+Na\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
b.
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
\(H_2O+Na\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(H_2+FeO\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
Bài 2: Viết phương trình hoá học thực hiện chuỗi phản ứng sau:
a. KMnO4 → O2 → Fe3O4 → Fe → FeCl2
b. Zn → H2 → H2O → O2 → Na2O → NaOH
c. H2O → O2 → P2O5 → H3PO4 → K3PO4
a) 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 -> (t°) 3Fe + 4H2
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
b) Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
2H2 + O2 -> (t°) 2H2O
2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
4Na + O2 -> (t°) 2Na2O
Na2O + H2O -> 2NaOH
c) 2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
3K2O + 2H3PO4 -> 2K3PO4 + 3H2O
Hoàn thành các PTHH sau:
a) Na2O + H2O →?
b) SO3 + H2O → ?
c) K2SO3 + H2SO4 → ?
d) CaCO3 + H2SO4 → ?
e) Cu + H2SO4 đặc → ?
f) NaCl + H2O → ?
g) Ca(OH)2 + CO2 → ?
h) CaO + HCl → ?
i) KOH + CuSO4 → ?
j) FeSO4 + BaCl2 → ?
k) AgNO3 + NaCl → ?
l) Al(OH)3 →?
\( \begin{array}{l} a) \ Na_{2} O\ +\ H_{2} O\ \rightarrow \ 2NaOH\\ b) \ SO_{3} \ +\ H_{2} O\ \rightarrow \ H_{2} SO_{4}\\ c) \ K_{2} SO_{3} \ +\ H_{2} SO_{4} \ \ \rightarrow \ \ H_{2} O\ \ +\ \ SO_{2} \ \ +\ \ K_{2} SO_{4}\\ d) \ CaCO_{3} \ +\ H_{2} SO_{4} \ \ \rightarrow \ \ H_{2} O\ \ +\ \ CO_{2} \ \ +\ \ Ca SO_{4}\\ e) \ Cu\ +\ 2H_{2} SO_{4}( đặc) \ \rightarrow \ Cu SO_{4} +2H_{2} O\ +\ SO_{2} \end{array}\)
\(a,Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ b,SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ c,K_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+SO_2+H_2O\\ d,CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\\ e,Cu+2H_2SO_4\left(đ\right)\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ f,NaCl+H_2O\underrightarrow{^{dpdd.cmnx}}NaOH+\dfrac{1}{2}Cl_2+\dfrac{1}{2}H_2\\ g,Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ h,CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\\ i,2KOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+K_2SO_4\\ j,FeSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+FeCl_2\\ k,AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl+NaNO_3\)
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{to}}Al_2O_3+3H_2O\)
Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a . A l + C l 2 → b . C u + A g N O 3 → c . N a 2 O + H 2 O → d . F e C l 2 + N a O H →
Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau:
a) Na + O2 ------ >Na2O
b) Cu + AgNO3 ----------->Cu(NO3)2 + Cu
c) Na2CO3 + MgCl2 ------------> MgCO3 + NaCl
d) Fe + HCl -----------> FeCl2 + H2
Dạng 2: Hoàn thành phương trình hoá học và phân loại phản ứng
a. CuO + … → Cu + H2O
b. … + HCl → MgCl2 + H2
c. CaO+ H2O → ...
d. Zn + H2SO4 → … + ZnSO4
e. H2 + O2 → …
g. H2O → … + …
h. … + Cl2 → HCl
i. … + S → H2S
k. Na + H2O → NaOH + …
l. Na2O + … → NaOH
m. P2O5 + H2O → …
n. SO3 + … → H2SO4
o. N2O5 + H2O → …
p. PbO + H2 → … + H2O
q. Fe2O3 + H2 → Fe + …
a. CuO + H2 to→ Cu + H2O (oxi hóa khử)
bMg+2 HCl → MgCl2 + H2 thế
c. CaO+ H2O → .Ca(OH)2.. hóa hợp
d. Zn + H2SO4 → H2+ ZnSO4 trao đổi
e. 2H2 + O2 → to 2H2O hóa hợp
g. 2H2O đp→2H2 + O2 phân hủy
h. H2+ Cl2 as→ 2HCl hóa hợp
i.H2 + S to→ H2S hóa hợp
k. 2Na +2 H2O → 2NaOH + H2… thế
l. Na2O + …H2O → 2NaOH hóa hợp
m. P2O5 +3 H2O → …2H3PO4 hóa hợp
n. SO3 + H2O… → H2SO4 hóa hợp
o. N2O5 + H2O → 2HNO3…hóa hợp
p. PbO + H2 to→ …Pb + H2O oxi hóa khử
q. Fe2O3 + H2 to→ Fe + …H2O oxi hóa khử
a. CuO + H2 to→ Cu + H2O (oxi hóa khử)
bMg+2 HCl → MgCl2 + H2 thế
c. CaO+ H2O → .Ca(OH)2.. hóa hợp
d. Zn + H2SO4 → H2+ ZnSO4 trao đổi
e. 2H2 + O2 → to 2H2O hóa hợp
g. 2H2O đp→2H2 + O2 phân hủy
h. H2+ Cl2 as→ 2HCl hóa hợp
i.H2 + S to→ H2S hóa hợp
k. 2Na +2 H2O → 2NaOH + H2… trao đổi
l. Na2O + …H2O → 2NaOH hóa hợp
m. P2O5 +3 H2O → …2H3PO4 hóa hợp
n. SO3 + H2O… → H2SO4 hóa hợp
o. N2O5 + H2O → 2HNO3…hóa hợp
p. PbO + H2 to→ …Pb + H2O oxi hóa khử
q. Fe2O3 + H2 to→ Fe + …H2O oxi hóa khử
Lập PTHH Của các phản ứng sau Và cho biết tỉ lệ 1 cặp chất(tùy ý) 1) Zn + O2 -----> ZnO 2)Fe + Cl2 ------> FeCl3 3)CU + AgNO3 Cu(NO3)2 +Ag 4)Fe2O3 + H2 -----> Fe + H2O 5)Cu(NO3)2 -------> CuO +NO2 +O2 6)Na + H2O ------> NaOH +H2 7)Al(NO3)3 ------> AlO3 +NO2 +O2 8)KClO3 -------> KCl +O2 9)NaHCO3 ------> Na2CO3 + CO2 + H2O 10)Fe(OH)2 + O2 ------> Fe2O3 + H2O